BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT CHO HỌC SINH Ở TIỂU HỌC

Ở bậc Tiểu học, môn Tiếng Việt vừa là môn học chính, vừa là môn công cụ giúp học sinh tiếp thu các môn học khác. Mục tiêu của môn Tiếng Việt ở bậc Tiểu học nói chung là:

Hình thành và phát triển ở học sinh các kĩ năng sử dụng tiếng Việt (nghe, nói, đọc, viết) để học tập và giao tiếp trong các môi trường hoạt động của lứa tuổi. Thông qua việc dậy học và học tiếng Việt, góp phần rèn luyện các thao tác tư duy.

Cung cấp cho học sinh những kiến thức sơ giản về tiếng Việt và những hiểu biết sơ giản về xã hội, tự nhiên và con người, về văn hóa, văn học của Việt Nam và nước ngoài.

Bồi dưỡng tình yêu tiếng Việt và hình thành thói quen giữ gìn sự trong sáng, giàu đẹp của tiếng Việt, góp phần hình thành nhân cách con người Việt Nam xã hội chủ nghĩa: có tri thức, thấm nhuần truyền thống tốt đẹp của dân tộc, ưa chuộng lối sống lành mạnh, ham thích làm việc…

Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt là nhiệm vụ chung của các nhà trường. Các thầy cô giáo đã thực hiện song song việc bồi dưỡng môn toán với môn tiếng Việt. Nội dung bồi dưỡng môn tiếng Việt ở Tiểu học do các thầy cô trực tiếp giảng dạy biên soạn dựa trên yêu cầu kiến thức quy định trong chương trình và kĩ năng cần rèn luyện theo các lớp và các tài liệu bổ trợ, nâng cao theo chương trình quy định của bộ giáo dục và đào tạo. Các dạng bài bồi dưỡng được chia tách thành ba mảng kiến thức lớn. Đó là: Phần từ và câu, phần cảm thụ và phần tập làm văn. Các nội dung này được lồng ghép trong các tiết dạy chính khóa và các tiết dạy tăng cường tiếng Việt vào buổi học thứ hai (buổi chiều). Ngoài ra, việc bồi dưỡng còn được lồng ghép trong các hoạt động của nhà trường như: Sinh hoạt câu lạc bộ các bạn yêu thích tiếng Việt; sân chơi câu lạc bộ môn tiếng việt; thi làm thơ, viết văn theo chủ đề, chủ điểm; Thi MC (thuyết trình) giỏi về chủ đề, chủ điểm; ghi chép sau đợt đi tham quan, thực tế từ tiết học ngoài thiên nhiên;…


63. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 4/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 139tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028969
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00204, TK.00205, TK.00206, TK.00207,

72. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 4/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 139tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028969
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00204, TK.00205, TK.00206, TK.00207,

81. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 4/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 139tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028969
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00204, TK.00205, TK.00206, TK.00207,

90. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 4/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 139tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028969
     Chỉ số phân loại: 372.6 4LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00204, TK.00205, TK.00206, TK.00207,

156. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 3/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 119tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028648
     Chỉ số phân loại: 372.6 3LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00200, TK.00201, TK.00202, TK.00203,

165. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 3/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 119tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028648
     Chỉ số phân loại: 372.6 3LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00200, TK.00201, TK.00202, TK.00203,

174. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 3/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 119tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028648
     Chỉ số phân loại: 372.6 3LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00200, TK.00201, TK.00202, TK.00203,

183. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 3/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 119tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028648
     Chỉ số phân loại: 372.6 3LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00200, TK.00201, TK.00202, TK.00203,

249. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 115tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028426
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00194, TK.00195, TK.00196, TK.00197, TK.00198, TK.00199,

258. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 115tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028426
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00194, TK.00195, TK.00196, TK.00197, TK.00198, TK.00199,

267. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 115tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028426
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00194, TK.00195, TK.00196, TK.00197, TK.00198, TK.00199,

276. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 115tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028426
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00194, TK.00195, TK.00196, TK.00197, TK.00198, TK.00199,

285. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 115tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028426
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00194, TK.00195, TK.00196, TK.00197, TK.00198, TK.00199,

294. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 2/ Lê Phương Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 115tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040028426
     Chỉ số phân loại: 372.6 2LPN.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00194, TK.00195, TK.00196, TK.00197, TK.00198, TK.00199,

361. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 1/ Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040028228
     Chỉ số phân loại: 372.6 1DTL.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00192, TK.00193,

370. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 1/ Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040028228
     Chỉ số phân loại: 372.6 1DTL.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00192, TK.00193,

379. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 1/ Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040028228
     Chỉ số phân loại: 372.6 1DTL.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00192, TK.00193,

388. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 1/ Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040028228
     Chỉ số phân loại: 372.6 1DTL.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00192, TK.00193,

397. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 1/ Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040028228
     Chỉ số phân loại: 372.6 1DTL.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00192, TK.00193,

406. Bồi dưỡng tiếng Việt cho học sinh lớp 1/ Đặng Thị Lanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 124tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786040028228
     Chỉ số phân loại: 372.6 1DTL.BD 2014
     Số ĐKCB: TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00192, TK.00193,

Với những kinh nghiệm trên và với vai trò, ý nghĩa đặc biệt của môn Tiếng Việt trong nhà trường Tiểu học, hi vọng sẽ là những chia sẻ có ích đối với các đồng nghiệp, học sinh trong giai đoạn đổi mới giáo dục hiện nay.